Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan
(Cập nhật: 24/12/2020)
Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan
LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG
CHO NGƯỜI BỆNH XƠ GAN MẤT BÙ
- Nguyên tắc dinh dưỡng
Xơ gan mất bù
- Năng lượng: 30 - 40 Kcal/kg cân nặng/ngày.
- Protein: 0,8 - 1g/kg cân nặng/ngày.
- Lipid: 10 - 12% tổng năng lượng.
- Vitamin và muối khoáng: cung cấp đầy đủ, đặc biệt là vitamin nhóm B và vitamin K.
- Ăn nhạt tương đối.
- Nước = lượng nước tiểu 24h + dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 – 500ml nước (tùy theo mùa).
- Không nên ăn nhiều chất xơ vì dễ gây vỡ tĩnh mạch.
II. Lời khuyên dinh dưỡng
1. Lựa chọn thực phẩm:
a. Thực phẩm nên dùng
- Nhóm chất bột đường : Gạo tẻ, gạo nếp, khoai tây, khoai lang, bánh ngọt, đường mật...
- Nhóm chất đạm : Thịt bò, thịt lợn nạc, cá, phomat, sữa đậu nành (Methionin).
- Nhóm rau quả : Rau quả tươi, mềm, ít xơ, nhiều ngọt.
- Nhóm chất béo: Dầu thực vật: dầu đậu nành, dầu vừng, dầu hướng dương
- Dùng đồ ăn, uống có tính lợi mật, gan: chè nhân trần, actiso, hạt dành dành, nghệ..
b. Các thực phẩm hạn chế dùng
-
Nhóm chất béo :
- Mỡ động vật, thịt mỡ, bơ, sữa bò chưa tách bơ
- Phủ tạng (tim, gan, cật, lòng…)
- Trứng 1 - 2 quả/tuần
- Thực phẩm lạ dễ gây dị ứng
- Thức ăn mặn
- Hạn chế thức ăn gây táo bón , các đồ ăn thức uống có nhiều tannin
- Các chất kích thích : gia vị, rượu, chè, bia, cà phê
c. Cách chế biến
- Hạn chế xào, rán, nướng, quay
- Thức ăn nấu mềm, nhừ
- Chia nhiều bữa
- Tránh ăn no quá, tránh để đói quá
2. Thực đơn mẫu
2.1 Thực đơn mẫu số 1
Năng lượng: 1500 - 1600kcal
- Protit: 16% - Lipid: 20% - Gluxit: 64%
2.2 Thực đơn mẫu số 2
Năng lượng: 1700 - 1800kcal
- Protit: 16% - Lipid: 20% - Gluxit: 64%
2.3 Thực đơn mẫu số 3
Năng lượng: 1900 - 2000kcal
- Protit: 15% - Lipid: 23% - Gluxit: 62%
II. BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI THỰC PHẨM
a. Bảng chuyển đổi thực phẩm xơ gan còn bù: Lượng muối: 4 - 5g/ngày
Loại thực đơn |
Năng lượng
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2
Quả chín |
Nhóm 3 |
Nhóm 5
Chất béo |
Nhóm 6
Rau xanh |
Nhóm 7
Đường |
|
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
Thịt ít béo |
||||||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
|||||||
1 |
1200 |
9 |
1 |
1 |
2.5 |
2.3 |
2 |
0 |
2 |
1300 |
10 |
1 |
1 |
2.7 |
2.5 |
2 |
0 |
3 |
1400 |
10.9 |
1 |
1 |
2.9 |
2.7 |
2 |
0 |
4 |
1500 |
11.3 |
1.5 |
1 |
3.3 |
2.8 |
2 |
0 |
5 |
1600 |
12 |
1.5 |
1.5 |
3.5 |
3 |
2 |
0 |
6 |
1700 |
12.8 |
1.5 |
1.5 |
3.7 |
3.2 |
2 |
0 |
7 |
1800 |
13.7 |
1.5 |
1.5 |
3.8 |
3.4 |
2.5 |
0 |
8 |
1900 |
14 |
2 |
1.5 |
4.2 |
3.6 |
2.5 |
0 |
9 |
2000 |
14.5 |
2 |
1.5 |
4.5 |
3.7 |
2.5 |
2 |
10 |
2100 |
15.4 |
2 |
1.5 |
4.7 |
3.9 |
2.5 |
2 |
11 |
2200 |
15.8 |
2 |
2 |
5 |
4 |
2.5 |
3 |
12 |
2300 |
16.7 |
2 |
2 |
5.2 |
4.2 |
2.5 |
4 |
13 |
2400 |
17.3 |
2 |
2 |
5.5 |
4.4 |
3 |
4 |
b. Bảng chuyển đổi thực phẩm xơ gan mất bù: Lượng muối: 2 – 4g/ngày
Loại thực đơn |
Năng lượng
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2
Quả chín |
Nhóm 3 Thịt ít béo
|
Nhóm 5
Chất béo |
Nhóm 6
Rau |
Nhóm 7
Đường |
|
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
|||||||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
|||||||
1 |
1200 |
8.5 |
1.5 |
1 |
2.1 |
1.8 |
1.5 |
3 |
2 |
1300 |
9.3 |
1.5 |
1 |
2.3 |
2 |
1.5 |
3.5 |
3 |
1400 |
10 |
1.5 |
1.5 |
2.4 |
2.1 |
1.5 |
3.5 |
4 |
1500 |
10.7 |
1.5 |
1.5 |
2.6 |
2.4 |
1.5 |
3.5 |
5 |
1600 |
11.7 |
1.5 |
1.5 |
2.7 |
2.5 |
1.5 |
4 |
6 |
1700 |
12.4 |
1.5 |
2 |
2.8 |
2.7 |
2 |
4 |
7 |
1800 |
12.8 |
2 |
2 |
3.1 |
2.8 |
2 |
4.5 |
8 |
1900 |
13.5 |
2 |
2.5 |
3.3 |
3 |
2 |
4.5 |
9 |
2000 |
13.7 |
2.5 |
2.5 |
3.6 |
3.1 |
2.5 |
5 |
10 |
2100 |
14.4 |
2.5 |
3 |
3.7 |
3.2 |
2.5 |
5 |
11 |
2200 |
15.3 |
2.5 |
3 |
3.9 |
3.4 |
2.5 |
5.5 |
12 |
2300 |
16 |
2.5 |
3.5 |
4 |
3.6 |
2.5 |
5.5 |
13 |
2400 |
16.3 |
3 |
3.5 |
4.3 |
3.7 |
2.5 |
6 |
LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG
CHO NGƯỜI BỆNH XƠ GAN CÒN BÙ
- Nguyên tắc dinh dưỡng
Xơ gan còn bù
- Năng lượng: 30 - 40 Kcal/kg cân nặng/ngày.
- Protein: đủ Protein tối thiểu: 1 - 1,2g/kg cân nặng/ngày.
- Lipid: 12 - 15% tổng năng lượng.
- Vitamin và muối khoáng: cung cấp đủ, đặc biệt là vitamin nhóm B và vitamin K.
- Ăn nhạt tương đối.
- Nước đủ: 1,5 - 2 lít/ngày.
II. Lời khuyên dinh dưỡng
1. Lựa chọn thực phẩm:
a. Thực phẩm nên dùng
- Nhóm chất bột đường : Gạo tẻ, gạo nếp, khoai tây, khoai lang, bánh ngọt, đường mật...
- Nhóm chất đạm : Thịt bò, thịt lợn nạc, cá, phomat, sữa (Forhepta, Leanmax Ligos..).
- Nhóm rau quả : Rau quả tươi, mềm, ít xơ, nhiều ngọt.
- Nhóm chất béo: Dầu thực vật: dầu đậu nành, dầu vừng, dầu hướng dương
- Dùng đồ ăn, uống có tính lợi mật, gan: chè nhân trần, actiso, hạt dành dành, nghệ..
b. Các thực phẩm hạn chế dùng
-
Nhóm chất béo :
- Mỡ động vật, thịt mỡ, bơ, sữa bò chưa tách bơ
- Phủ tạng (tim, gan, cật, lòng…)
- Trứng 1 - 2 quả/tuần
- Thực phẩm lạ dễ gây dị ứng
- Thức ăn mặn
- Hạn chế thức ăn gây táo bón , các đồ ăn thức uống có nhiều tannin
- Các chất kích thích : gia vị, rượu, chè, bia, cà phê
c. Cách chế biến
- Hạn chế xào, rán, nướng, quay
- Thức ăn nấu mềm, nhừ
- Chia nhiều bữa
- Tránh ăn no quá, tránh để đói quá
2. Thực đơn mẫu
2.1 Thực đơn mẫu số 1
Năng lượng: 1500 - 1600kcal
- Protit: 16% - Lipid: 15% - Gluxit: 69%
2.2 Thực đơn mẫu số 2
Năng lượng: 1700 - 1800kcal
- Protit: 14% - Lipid: 13% - Gluxit: 73%
2.3 Thực đơn mẫu số 3
Năng lượng: 1900 - 2000kcal
- Protit: 15 % - Lipid: 13 % - Gluxit: 72 %
II. BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI THỰC PHẨM
a. Bảng chuyển đổi thực phẩm xơ gan còn bù: Lượng muối: 4 - 5g/ngày
Loại thực đơn |
Năng lượng
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2
Quả chín |
Nhóm 3 |
Nhóm 5
Chất béo |
Nhóm 6
Rau xanh |
Nhóm 7
Đường |
|
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
Thịt ít béo |
||||||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
|||||||
1 |
1200 |
9 |
1 |
1 |
2.5 |
2.3 |
2 |
0 |
2 |
1300 |
10 |
1 |
1 |
2.7 |
2.5 |
2 |
0 |
3 |
1400 |
10.9 |
1 |
1 |
2.9 |
2.7 |
2 |
0 |
4 |
1500 |
11.3 |
1.5 |
1 |
3.3 |
2.8 |
2 |
0 |
5 |
1600 |
12 |
1.5 |
1.5 |
3.5 |
3 |
2 |
0 |
6 |
1700 |
12.8 |
1.5 |
1.5 |
3.7 |
3.2 |
2 |
0 |
7 |
1800 |
13.7 |
1.5 |
1.5 |
3.8 |
3.4 |
2.5 |
0 |
8 |
1900 |
14 |
2 |
1.5 |
4.2 |
3.6 |
2.5 |
0 |
9 |
2000 |
14.5 |
2 |
1.5 |
4.5 |
3.7 |
2.5 |
2 |
10 |
2100 |
15.4 |
2 |
1.5 |
4.7 |
3.9 |
2.5 |
2 |
11 |
2200 |
15.8 |
2 |
2 |
5 |
4 |
2.5 |
3 |
12 |
2300 |
16.7 |
2 |
2 |
5.2 |
4.2 |
2.5 |
4 |
13 |
2400 |
17.3 |
2 |
2 |
5.5 |
4.4 |
3 |
4 |
b. Bảng chuyển đổi thực phẩm xơ gan mất bù: Lượng muối: 2 – 4g/ngày
Loại thực đơn |
Năng lượng
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2
Quả chín |
Nhóm 3 Thịt ít béo
|
Nhóm 5
Chất béo |
Nhóm 6
Rau |
Nhóm 7
Đường |
|
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
|||||||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
|||||||
1 |
1200 |
8.5 |
1.5 |
1 |
2.1 |
1.8 |
1.5 |
3 |
2 |
1300 |
9.3 |
1.5 |
1 |
2.3 |
2 |
1.5 |
3.5 |
3 |
1400 |
10 |
1.5 |
1.5 |
2.4 |
2.1 |
1.5 |
3.5 |
4 |
1500 |
10.7 |
1.5 |
1.5 |
2.6 |
2.4 |
1.5 |
3.5 |
5 |
1600 |
11.7 |
1.5 |
1.5 |
2.7 |
2.5 |
1.5 |
4 |
6 |
1700 |
12.4 |
1.5 |
2 |
2.8 |
2.7 |
2 |
4 |
7 |
1800 |
12.8 |
2 |
2 |
3.1 |
2.8 |
2 |
4.5 |
8 |
1900 |
13.5 |
2 |
2.5 |
3.3 |
3 |
2 |
4.5 |
9 |
2000 |
13.7 |
2.5 |
2.5 |
3.6 |
3.1 |
2.5 |
5 |
10 |
2100 |
14.4 |
2.5 |
3 |
3.7 |
3.2 |
2.5 |
5 |
11 |
2200 |
15.3 |
2.5 |
3 |
3.9 |
3.4 |
2.5 |
5.5 |
12 |
2300 |
16 |
2.5 |
3.5 |
4 |
3.6 |
2.5 |
5.5 |
13 |
2400 |
16.3 |
3 |
3.5 |
4.3 |
3.7 |
2.5 |
6 |
(Lượt đọc: 1780)
Tin tức liên quan
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 1, 2
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 3
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 4
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều