Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm gan mạn tính
(Cập nhật: 25/12/2020)
Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm gan mạn tính
LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG
CHO NGƯỜI BỆNH VIÊM GAN MẠN TÍNH
I. Nguyên tắc dinh dưỡng
1. Viêm gan mạn tính tồn tại
- Năng lượng: 30 - 40 Kcal/kg cân nặng/ngày.
- Protein: 15 - 17 % tổng năng lượng.
- Lipid: 12 - 15 % tổng năng lượng.
- Glucid: 60 - 75% tổng năng lượng.
- Đủ vitamin, nhất là vitamin nhóm B.
- Thức ăn dễ tiêu, chia nhiều bữa. Không dùng thực phẩm lạ dễ gây dị ứng.
2. Viêm gan mãn tính hoạt động (điều trị như viêm gan cấp tính).
II. Lời khuyên dinh dưỡng
1. Lựa chọn thực phẩm:
a. Thực phẩm nên dùng
- Nhóm glucid : Gạo tẻ, gạo nếp,khoai tây, khoai lang, bánh ngọt, đường mật...
- Nhóm protein : Thịt bò, thịt lợn nạc, cá, phomat, sữa (Forhepta, Leanmax Ligos..).
- Nhóm rau, củ , quả : Rau quả tươi, mềm, ít xơ, nhiều ngọt.
- Nhóm lipid : Dầu thực vật: dầu đậu nành, dầu vừng, dầu hướng dương
- Dùng đồ ăn, uống có tính lợi mật, gan: chè nhân trần, actiso, hạt dành dành, nghệ...
b. Các thực phẩm hạn chế dùng
- Nhóm protein :Trứng 1 - 2 quả/tuần. Bơ, sữa bò chưa tách bơ
- Nhóm lipid : Hạn chế thực phẩm chứa nhiều cholesterol : Mỡ động vật, thịt mỡ. Phủ tạng (tim, gan, óc, lòng…)
- Thực phẩm lạ dễ gây dị ứng
- Thức ăn mặn
- Hạn chế thức ăn gây táo bón , các đồ ăn thức uống có nhiều tanin
- Các chất kích thích : gia vị, rượu, chè, bia, cà phê.
c. Cách chế biến
- Hạn chế xào, rán, nướng, quay
- Thức ăn nấu mềm, nhừ
- Chia nhiều bữa
- Tránh ăn no quá, tránh để đói quá
2. Thực đơn mẫu
2.1 Thực đơn mẫu số 1
Năng lượng: 1500 - 1600kcal
- Protit: 16% - Lipid: 15% - Gluxit: 69%
2.2 Thực đơn mẫu số 2
Năng lượng: 1700 - 1800kcal
- Protit: 15% - Lipid: 14% - Gluxit: 71%
2.3 Thực đơn mẫu số 3
Năng lượng: 1900 - 2000kcal
- Protit: 15% - Lipid: 14% - Gluxit: 71%
II. BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI THỰC PHẨM
- Viêm gan mạn tính tồn tại
Loại thực đơn |
Năng lượng
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 Quả chín |
Nhóm 3 Thịt ít béo |
Nhóm 5 Chất béo |
Nhóm 6 Rau xanh |
Nhóm 7 Đường |
|
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
|||||||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
|||||||
1 |
1200 |
9.6 |
0 |
1 |
3.7 |
1.7 |
2 |
0 |
2 |
1300 |
10.5 |
0 |
1 |
4 |
1.9 |
2 |
0 |
3 |
1400 |
10.3 |
1 |
1 |
4.6 |
1.9 |
2 |
0 |
4 |
1500 |
11.2 |
1 |
1 |
4.9 |
2.0 |
2 |
0 |
5 |
1600 |
12.1 |
1 |
1 |
5.2 |
2.1 |
2 |
0 |
6 |
1700 |
12.5 |
1.5 |
1 |
5.7 |
2.2 |
2 |
0 |
7 |
1800 |
13.4 |
1.5 |
1 |
6 |
2.3 |
2 |
0 |
8 |
1900 |
14 |
1.5 |
1.5 |
6.3 |
2.5 |
2 |
0 |
9 |
2000 |
14.3 |
1.5 |
1.5 |
6.8 |
2.6 |
2.5 |
2 |
10 |
2100 |
15.1 |
1.5 |
1.5 |
7.1 |
2.7 |
2.5 |
2 |
11 |
2200 |
15.5 |
2 |
1.5 |
7.6 |
2.8 |
2.5 |
2 |
12 |
2300 |
16.1 |
2 |
1.5 |
7.9 |
2.9 |
2.5 |
3 |
13 |
2400 |
16.8 |
2 |
2 |
8.2 |
3.0 |
2.5 |
3 |
b. Viêm gan mạn tính tiến triển
Tên thực đơn |
Năng lượng
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2
Quả chín |
Nhóm 3 |
Nhóm 4d |
Nhóm 5
|
Nhóm 6
|
Nhóm 7
|
|
Ngũ cốc |
Khoai củ và SP chế biến |
Thịt ít béo |
Sữa toàn phần có đường |
Chất béo |
Rau |
Đường |
|||
(Kcal) |
Đơn vị chuyển đổi |
||||||||
1 |
1200 |
7.8 |
1 |
1.5 |
1.7 |
0.5 |
1.6 |
1.5 |
4 |
2 |
1300 |
8.1 |
1 |
2 |
2 |
0.5 |
1.8 |
2 |
5 |
3 |
1400 |
8.7 |
1 |
2.5 |
2.1 |
0.5 |
2 |
2 |
5.5 |
4 |
1500 |
9.3 |
1 |
2.5 |
2.2 |
0.7 |
2 |
2 |
6 |
5 |
1600 |
9.8 |
1 |
3 |
2.3 |
0.7 |
2.1 |
2 |
6.5 |
6 |
1700 |
10.2 |
1.5 |
3 |
2.6 |
0.7 |
2.3 |
2 |
7 |
7 |
1800 |
11 |
1.5 |
3 |
2.8 |
0.7 |
2.5 |
2.5 |
7 |
(Lượt đọc: 1651)
Tin tức liên quan
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan mất bù
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan còn bù
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh xơ gan
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 1, 2
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 3
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim giai đoạn 4
- Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy tim
- Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều